Characters remaining: 500/500
Translation

Bẻ liễu

  1. Từ chữ "Chiết Liễu", chỉ cảnh tiễn biệt
  2. Ngày xưa, khi tiễn biệt nhau người ta thường bẻ cành liễu tặng nhau để tỏ lòng lưu luyến
  3. Sách Tam Phụ Hoàn đồ: Nơi Kiều (cầu gần kinh đô Tràng An), người đưa nhau đến đó bẻ liễu tặng nhau để làm roi ngựa
  4. Hoa Tiên:
  5. Rằng "Từ bẻ liễu lên đường"
  6. Gửi sao hãy trể tràng đến nay

Words Containing "Bẻ liễu"

Comments and discussion on the word "Bẻ liễu"